Đọc nhanh: 同传耳麦 (đồng truyền nhĩ mạch). Ý nghĩa là: tai nghe phiên dịch đồng thời.
同传耳麦 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tai nghe phiên dịch đồng thời
simultaneous interpretation headset
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同传耳麦
- 耳膜 的 振动 帮助 声音 传送 到 大脑
- Sự rung động của màng nhĩ giúp truyền âm thanh đến não.
- 她 同意 与 他 合作 撰写 她 的 传记
- Cô đồng ý hợp tác với anh viết tiểu sử của mình.
- 读 了 同志 们 的 慰问信 , 不由得 一股 热流 传遍 全身
- đọc thư thăm hỏi của các đồng chí, không kìm nỗi một luồng nhiệt truyền khắp cơ thể.
- 他 把 流感 传染给 同事 了
- Anh ấy lây cúm cho đồng nghiệp.
- 老师 带领 同学们 去 支援 麦收
- thầy giáo dẫn học sinh đi phụ thu hoạch lúa mì.
- 这时候 一个 洋洋盈耳 的 声音 传 了 过来 正是 凌菲 的
- Lúc này, một giọng nói êm tai dễ chịu truyền đến, đúng là giọng của Linh Phi.
- 他 把 合同 传真 过去 了
- Anh ấy đã gửi fax hợp đồng qua rồi.
- 你 走 之前 借 的 耳麦 放 哪儿 了
- Những chiếc tai nghe mà bạn đã mượn trước khi đi đâu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
同›
耳›
麦›