Đọc nhanh: 合并订单 (hợp tịnh đính đơn). Ý nghĩa là: Đơn đặt hàng tổng hợp.
合并订单 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đơn đặt hàng tổng hợp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合并订单
- 他 流感 合并 了 肺炎
- Anh ấy bị cúm kèm theo viêm phổi.
- 你 需要 确认 订单 再 下单
- Bạn cần xác nhận đơn hàng trước khi đặt.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 两家 公司 将 于 下 月 合并
- Hai công ty sẽ sáp nhập vào tháng sau.
- 不然 事情 并 不 那样 简单
- Không phải đâu, mọi chuyện không đơn giản như vậy.
- 他们 合并 成 了 一家 新 公司
- Họ đã hợp nhất thành một công ty mới.
- 附加刑 既 可以 单独 使用 , 又 可以 与 主刑 合并 科处
- hình phạt phụ vừa có thể sử dụng một cách độc lập, lại vừa có thể xử cùng với hình phạt chính.
- 两位 客人 并 没有 拿 所 订房间 的 房卡 住宿
- Hai vị khách đã không ở lại với thẻ phòng của phòng đã đặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
合›
并›
订›