Đọc nhanh: 合善 (hợp thiện). Ý nghĩa là: hợp thiện.
合善 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hợp thiện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合善
- 万恶 淫 为首 , 百善孝为 先
- Vạn ác dâm vi thủ, bách thiện hiếu vi tiên
- 三蓬 百合 很 芳香
- Ba bụi hoa lily rất thơm.
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 不 只 生产 发展 了 , 生活 也 改善 了
- không chỉ sản xuất phát triển mà cuộc sống cũng được cải thiện
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 黄铜 是 铜 和 锌 的 合金
- đồng thau là hợp kim giữa đồng và kẽm.
- 在 双方 的 共同努力 和 密切配合 下 , 有关 问题 一定 能够 得到 妥善解决
- Với sự nỗ lực chung và hợp tác chặt chẽ của cả hai bên, các vấn đề liên quan chắc chắn sẽ được giải quyết thỏa đáng.
- 选择 适合 的 养肤品 可以 有效 改善 肌肤 状况
- Chọn sản phẩm dưỡng da phù hợp có thể cải thiện hiệu quả tình trạng da.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
善›