吃钱 chī qián
volume volume

Từ hán việt: 【cật tiền】

Đọc nhanh: 吃钱 (cật tiền). Ý nghĩa là: ăn đút ăn lót.

Ý Nghĩa của "吃钱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

吃钱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ăn đút ăn lót

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃钱

  • volume volume

    - 饿 è le dàn méi qián 吃饭 chīfàn

    - Anh ấy đói nhưng không có tiền ăn cơm.

  • volume volume

    - 小子 xiǎozǐ 没带 méidài qián gǎn 进来 jìnlái jiào cài 莫不是 mòbúshì xiǎng chī 霸王餐 bàwángcān 不成 bùchéng

    - Anh bạn, tại sao không có tiền mà dám gọi đồ ăn, có phải muốn ăn quỵt không?

  • volume volume

    - 这点 zhèdiǎn qián 刚够 gānggòu 吃饭 chīfàn

    - Số tiền ít ỏi này chỉ đủ ăn.

  • volume volume

    - bié gěi qián shì 好吃懒做 hàochīlǎnzuò de rén

    - Đừng cho hắn ta tiền, hắn là kiểu người ham ăn nhác làm đó.

  • volume volume

    - 吃完饭 chīwánfàn qián 不付 bùfù jiù 扬长而去 yángchángérqù le

    - Ăn cơm xong còn chưa trả tiền anh ta đã nghênh ngang đi mất

  • volume volume

    - 取钱 qǔqián hòu 我们 wǒmen 吃饭 chīfàn

    - Sau khi rút tiền, chúng tôi đi ăn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 外面 wàimiàn 吃饭 chīfàn shí 喜欢 xǐhuan jiāng de qián huā zài 酒水 jiǔshuǐ shàng

    - Chúng tôi không muốn chi nhiều tiền cho đồ uống khi đi ăn ngoài.

  • volume volume

    - 奶奶 nǎinai 省吃俭用 shěngchījiǎnyòng 积攒 jīzǎn le 一点 yìdiǎn 养老 yǎnglǎo qián

    - Bà nội chi tiêu thắt lưng buộc bụng, tích cóp được một khoản nhỏ dưỡng già.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Chī , Jī
    • Âm hán việt: Cật , Ngật
    • Nét bút:丨フ一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RON (口人弓)
    • Bảng mã:U+5403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:ノ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CIJ (金戈十)
    • Bảng mã:U+94B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao