Đọc nhanh: 吃钱 (cật tiền). Ý nghĩa là: ăn đút ăn lót.
吃钱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn đút ăn lót
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃钱
- 他 饿 了 , 但 没 钱 吃饭
- Anh ấy đói nhưng không có tiền ăn cơm.
- 小子 没带 钱 你 也 敢 进来 叫 菜 莫不是 想 吃 霸王餐 不成
- Anh bạn, tại sao không có tiền mà dám gọi đồ ăn, có phải muốn ăn quỵt không?
- 这点 钱 刚够 吃饭
- Số tiền ít ỏi này chỉ đủ ăn.
- 别 给 他 钱 , 他 是 个 好吃懒做 的 人
- Đừng cho hắn ta tiền, hắn là kiểu người ham ăn nhác làm đó.
- 吃完饭 他 钱 也 不付 就 扬长而去 了
- Ăn cơm xong còn chưa trả tiền anh ta đã nghênh ngang đi mất
- 取钱 后 , 我们 去 吃饭
- Sau khi rút tiền, chúng tôi đi ăn.
- 我们 在 外面 吃饭 时 不 喜欢 将 大 把 的 钱 花 在 酒水 上
- Chúng tôi không muốn chi nhiều tiền cho đồ uống khi đi ăn ngoài.
- 奶奶 省吃俭用 , 积攒 了 一点 养老 钱
- Bà nội chi tiêu thắt lưng buộc bụng, tích cóp được một khoản nhỏ dưỡng già.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
钱›