Đọc nhanh: 吃花酒 (cật hoa tửu). Ý nghĩa là: chầu mặn (có kỹ nữ hầu rượu).
吃花酒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chầu mặn (có kỹ nữ hầu rượu)
有妓女陪侍的宴饮
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃花酒
- 吃 了 花椒 , 舌头 有点儿 发麻
- Ăn tần bì, lưỡi thấy hơi tê tê.
- 细粮 粗粮 花 搭 着 吃
- gạo xấu trộn gạo tốt mà ăn; ăn độn.
- 吃 个梨醒 醒酒
- ăn trái lê để dã rượu
- 我 喜欢 吃 爆米花
- Tôi thích ăn bỏng ngô.
- 我 喜欢 吃 花生
- Tôi thích ăn đậu phộng.
- 我们 在 外面 吃饭 时 不 喜欢 将 大 把 的 钱 花 在 酒水 上
- Chúng tôi không muốn chi nhiều tiền cho đồ uống khi đi ăn ngoài.
- 小 酒店 里 净 是 身穿 花呢 衣服 的 农民
- Trong những quán rượu nhỏ này, hầu hết những người nông dân đều mặc áo hoa.
- 元宵节 赏 花灯 吃 汤圆 是 民间 的 古老 习俗
- Thưởng thức đèn lồng và ăn bánh trôi là phong tục dân gian từ xa xưa trong ngày Tết Nguyên tiêu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
花›
酒›