Đọc nhanh: 吃水 (cật thuỷ). Ý nghĩa là: nước ăn; nước uống (phân biệt với nước rửa mặt, nước tắm giặt); tầm nước, hút nước; thấm nước, mức ngậm nước; tầm ngậm nước; độ sâu ngậm nước (của thân tàu, thuyền); mớn nước. Ví dụ : - 这块地不吃水。 mảnh đất này không hút nước.
吃水 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nước ăn; nước uống (phân biệt với nước rửa mặt, nước tắm giặt); tầm nước
供食用的水 (区别于洗东西用的水)
✪ 2. hút nước; thấm nước
吸取水分
- 这块 地 不 吃水
- mảnh đất này không hút nước.
✪ 3. mức ngậm nước; tầm ngậm nước; độ sâu ngậm nước (của thân tàu, thuyền); mớn nước
船身入水的深度; 船身入水的深度; 船的轻重量
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃水
- 吃饭 也罢 , 喝水 也罢 , 随意
- Ăn cơm cũng được, uống nước cũng được, tùy ý.
- 他 到 那里 喝 一瓶 汽水 和 吃 一块 汉堡 面包
- Anh ta đến đó uống một chai nước giải khát và ăn một miếng bánh mì hamburger.
- 多 吃 蔬菜水果 多 锻炼 可能 比 一杯 红酒 更 健康
- Ăn nhiều trái cây và rau quả và tập thể dục có thể tốt cho sức khỏe hơn một ly rượu vang đỏ.
- 多 吃水果 和 蔬菜 可以 补充 营养
- Ăn nhiều trái cây và rau củ có thể bổ sung dinh dưỡng.
- 不要 说 吃饭 , 连 喝水 也 没 时间
- Đừng nói ăn cơm, ngay cả uống nước cũng không có thời gian.
- 他特 喜欢 吃水果
- Anh ấy chỉ thích ăn trái cây.
- 我们 佥 喜欢 吃水果
- Chúng tôi đều thích ăn trái cây.
- 吃 新鲜 的 水果 才 对 身体 好
- Ăn trái cây tươi mới tốt cho sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
水›