Đọc nhanh: 吃瓜群众 (cật qua quần chúng). Ý nghĩa là: thuyết tân học c. 2016, những người xem quan tâm đến cảnh tượng nhưng không có bất kỳ kiến thức nào để nói về nó, phòng trưng bày đậu phộng (đặc biệt là trong các diễn đàn trực tuyến).
吃瓜群众 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thuyết tân học c. 2016
(neologism c. 2016)
✪ 2. những người xem quan tâm đến cảnh tượng nhưng không có bất kỳ kiến thức nào để nói về nó
onlookers who are interested in the spectacle but don't have anything knowledgeable to say about it
✪ 3. phòng trưng bày đậu phộng (đặc biệt là trong các diễn đàn trực tuyến)
peanut gallery (esp. in online forums)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃瓜群众
- 决不能 让 群众 吃亏
- Quyết không thể để cho quần chúng chịu thiệt.
- 不 应该 打击 群众 的 积极性
- Không nên đả kích tính tích cực của quần chúng.
- 不能 把 自己 凌驾于 群众 之上
- không thể xem mình ngự trị quần chúng.
- 他 心里 装满 了 群众 , 惟独 没有 他 自己
- trong tim ông ấy luôn nghĩ đến nhân dân cả nước, mà không hề nghĩ đến mình.
- 这种 花布 在群众中 很 吃香
- Loại vải hoa này rất được mọi người ưa chuộng.
- 人民 群众 有 无限 的 创造力
- Quần chúng nhân dân có sức sáng tạo vô tận.
- 从 群众 的 需要 出发
- Xuất phát từ yêu cầu của quần chúng
- 一群 牛 在 野外 吃 草
- Một đàn bò ăn cỏ ở ngoài trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
众›
吃›
瓜›
群›