Đọc nhanh: 吃法 (cật pháp). Ý nghĩa là: làm thế nào một món ăn được chuẩn bị, làm thế nào một cái gì đó được ăn, cách nấu một món ăn. Ví dụ : - 你也喜欢吃法国薯条? Tôi không biết bạn thích khoai tây chiên.
吃法 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. làm thế nào một món ăn được chuẩn bị
how a dish is prepared
- 你 也 喜欢 吃 法国 薯条
- Tôi không biết bạn thích khoai tây chiên.
✪ 2. làm thế nào một cái gì đó được ăn
how something is eaten
✪ 3. cách nấu một món ăn
the way a dish is to be cooked
✪ 4. cách ăn uống
way of eating
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃法
- 你 也 喜欢 吃 法国 薯条
- Tôi không biết bạn thích khoai tây chiên.
- 这个 想法 让 我 太 吃惊 了
- Ý tưởng này thật khiến cho tôi cảm thấy kinh ngạc.
- 一日 需吃 好 三餐
- Một ngày cần ăn đủ ba bữa
- 我 正在 成人 学校 补习 法语 , 到 时 好 让 他们 大吃一惊
- Tôi đang học lại tiếng Pháp ở trường học cho người lớn, để khi đến lúc đó tôi có thể làm họ ngạc nhiên.
- 我 各种 办法 都 试过 了 , 可 他 是 太 软硬不吃 , 就是 不 同意
- Tôi đã thử hết mọi cách, nhưng anh ấy cũng không thay đổi lập trường của mình, nhất quyết không đồng ý.
- 这个 酸辣 菜丝 沙拉 的 做法 既 简单 又 好吃
- Cách làm món salad rau chua ngọt này vừa dễ lại vừa ngon.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 我 告诉 他们 你 的 糖果 真的 是 好吃 到 无法形容
- Tôi đã nói với họ rằng kẹo của bạn tuyệt không thể tả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
法›