Đọc nhanh: 船舶吃水 (thuyền bạc cật thuỷ). Ý nghĩa là: Độ sâu ngậm nước của tàu thuyền.
船舶吃水 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Độ sâu ngậm nước của tàu thuyền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船舶吃水
- 下水船
- thuyền xuôi dòng.
- 上水船
- thuyền chạy ngược thượng lưu.
- 吃饭 也罢 , 喝水 也罢 , 随意
- Ăn cơm cũng được, uống nước cũng được, tùy ý.
- 轮船 越重 吃水 越深
- Tàu thủy càng nặng thì mớn nước càng sâu.
- 妈妈 推荐 我 吃 这种 水果
- Mẹ tôi khuyên tôi nên ăn loại quả này.
- 吃水果 利于 消化
- Ăn trái cây có lợi cho tiêu hóa.
- 不要 说 吃饭 , 连 喝水 也 没 时间
- Đừng nói ăn cơm, ngay cả uống nước cũng không có thời gian.
- 你 吃 的 水果 是 我 买 的
- Hoa quả mày đang ăn là tao mua đấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
水›
舶›
船›