Đọc nhanh: 吃案 (cật án). Ý nghĩa là: (Tw) (của cảnh sát) để chôn giấu tội phạm (tức là che giấu sự tồn tại của một vụ án hình sự để cải thiện số liệu thống kê giải quyết tội phạm hoặc để đổi lấy hối lộ, v.v.).
吃案 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (Tw) (của cảnh sát) để chôn giấu tội phạm (tức là che giấu sự tồn tại của một vụ án hình sự để cải thiện số liệu thống kê giải quyết tội phạm hoặc để đổi lấy hối lộ, v.v.)
(Tw) (of the police) to bury a crime (i.e. conceal the existence of a criminal case in order to improve crime-solving statistics or in return for a bribe etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃案
- 我 吃不准 这道题 的 答案
- Tôi không chắc chắn về câu trả lời của câu hỏi này.
- 下课后 我 去 吃 午饭
- Tôi đi ăn trưa sau giờ học.
- 龙眼 很甜 , 很 好吃
- Quả nhãn rất ngọt và ngon.
- 下班 后 我们 去 吃饭 吧
- Sau khi tan làm chúng ta đi ăn đi.
- 上班 的 人 都 在 这里 吃饭
- Những người đi làm đều ăn cơm ở đây.
- 下 了 这节 课 , 我 就 去 吃饭
- Học xong tiết này, tôi sẽ đi ăn cơm.
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
- 一群 牛 在 野外 吃 草
- Một đàn bò ăn cỏ ở ngoài trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
案›