Đọc nhanh: 吃小豆 (cật tiểu đậu). Ý nghĩa là: xích tiểu đậu.
吃小豆 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xích tiểu đậu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃小豆
- 他 总爱 跟 女生 吃豆腐
- Anh ta luôn ve vãn các bạn nữ.
- 占 小便宜 吃大亏
- tham thì thâm,
- 他 吃 我 豆腐
- Anh ấy sàm sỡ tôi.
- 你 吃 过 臭豆腐 吗 ?
- Cậu từng ăn đậu phụ thối chưa?
- 今晚 就 吃 绿豆稀饭
- Tối nay ăn cháo đậu xanh.
- 他们 爱 吃 的 鹰嘴豆 泥 我 吃 几口 就 想 吐
- Tôi phát ngán vì hummus sau bốn lần cắn.
- 甜 豆花 是 一道 小吃 , 主要 原料 有 内酯 豆腐 , 主要 辅料 调料 有 红糖 等
- Tào phớ ngọt là một món ăn nhẹ, nguyên liệu chính là đậu phụ có đường và phụ liệu chính là đường nâu.
- 令 我 吃惊 的 是 , 这些 人 不顾后果 , 到处 乱 贴 小 广告
- Điều làm tôi ngạc nhiên là những người này dán quảng cáo khắp nơi mà không quan tâm đến hậu quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
⺌›
⺍›
小›
豆›