Đọc nhanh: 黄牌 (hoàng bài). Ý nghĩa là: thẻ vàng; cảnh cáo. Ví dụ : - 交通管理部门向发生重大交通事故的单位亮黄牌。 ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.
黄牌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thẻ vàng; cảnh cáo
黄色的牌子体育比赛中,运动员、教练员等严重犯规,裁判员出示黄牌予以警告
- 交通管理 部门 向 发生 重大 交通事故 的 单位 亮 黄牌
- ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄牌
- 五条 黄瓜
- Năm quả dưa chuột.
- 中国 的 名山 首推 黄山
- Ngọn núi nổi tiếng nhất ở Trung Quốc là Hoàng Sơn.
- 黑黄 的 脸皮
- da mặt đen sạm.
- 下 招牌 店铺 关门
- Hạ xuống biển hiệu quán đóng cửa.
- 买 名牌 儿车
- Mua xe nhãn hiệu nổi tiếng.
- 买不起 奢侈品 , 我 还 念 不 对 这些 品牌 名 吗 ?
- Mua không nổi hàng xa xỉ, tôi chẳng nhẽ còn không đọc đúng tên của mấy thương hiệu này sao?
- 交通管理 部门 向 发生 重大 交通事故 的 单位 亮 黄牌
- ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.
- 丝瓜 花是 黄色 的
- Hoa mướp có màu vàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牌›
黄›