出一张嘴 chū yī zhāngzuǐ
volume volume

Từ hán việt: 【xuất nhất trương chuỷ】

Đọc nhanh: 出一张嘴 (xuất nhất trương chuỷ). Ý nghĩa là: Mạnh mồm; chỉ biết nói không biết làm; ảo tưởng sức mạnh. Ví dụ : - 你行你上只会出一张嘴! anh có giỏi vào mà làm, chỉ biết mạnh mồm

Ý Nghĩa của "出一张嘴" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

出一张嘴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Mạnh mồm; chỉ biết nói không biết làm; ảo tưởng sức mạnh

Ví dụ:
  • volume volume

    - 你行 nǐxíng shàng 只会 zhǐhuì chū 张嘴 zhāngzuǐ

    - anh có giỏi vào mà làm, chỉ biết mạnh mồm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出一张嘴

  • volume volume

    - chū 一张 yīzhāng zhǐ

    - Lần ra một tờ giấy.

  • volume volume

    - 河马 hémǎ yǒu 一张 yīzhāng 大大的 dàdàde 嘴巴 zuǐba

    - Hà mã có cái miệng lớn.

  • volume volume

    - 一张 yīzhāng 利嘴 lìzuǐ

    - mồm miệng ăn nói sắc sảo.

  • volume volume

    - 出车 chūchē shí 老张 lǎozhāng 总是 zǒngshì zhǎo 老工人 lǎogōngrén 搭班 dābān 装卸车 zhuāngxièchē 时助 shízhù 他们 tāmen 一臂之力 yībìzhīlì

    - khi lái xe, ông Trương thường kết bạn với bác công nhân già, khi bốc dỡ hàng hoá thì giúp họ một tay.

  • volume volume

    - 你行 nǐxíng shàng 只会 zhǐhuì chū 张嘴 zhāngzuǐ

    - anh có giỏi vào mà làm, chỉ biết mạnh mồm

  • volume volume

    - 这人 zhèrén 专会 zhuānhuì 偷奸取巧 tōujiānqǔqiǎo 干事 gànshì 全凭 quánpíng 张嘴 zhāngzuǐ

    - nó là con người chuyên ngồi mát hưởng bát vàng, làm việc chỉ bằng cái miệng.

  • volume volume

    - yǒu 一张 yīzhāng 小巧 xiǎoqiǎo de 嘴巴 zuǐba

    - Cô ấy có một cái miệng nhỏ.

  • volume volume

    - 张嘴 zhāngzuǐ jiù 知道 zhīdào 要说 yàoshuō 什么 shénme

    - anh vừa mở miệng là tôi biết anh muốn nói gì rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
    • Pinyin: Zuǐ
    • Âm hán việt: Chuỷ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフノフノフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RYPB (口卜心月)
    • Bảng mã:U+5634
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhāng , Zhàng
    • Âm hán việt: Trương , Trướng
    • Nét bút:フ一フノ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NPO (弓心人)
    • Bảng mã:U+5F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao