Đọc nhanh: 叶梗 (hiệp ngạnh). Ý nghĩa là: dọc.
叶梗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dọc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叶梗
- 他 性格 非常 梗 , 不 听 劝
- Tính cách anh ấy rất ngoan cố, không nghe lời khuyên.
- 他 把 树叶 扫成 一堆
- Anh ấy quét lá thành một đống.
- 他 喜欢 自己 烘焙 茶叶
- Anh ấy thích tự mình sao chè.
- 为 皇上 开枝 散叶
- Sinh con cho hoàng thượng
- 茶叶 梗 散发 着 清香
- Ngọn chè chè tỏa ra hương thơm thanh khiết.
- 他 在 水龙头 下面 冲洗 茶壶 以便 把 茶叶 冲掉
- anh ta đang rửa ấm đun dưới vòi nước để làm sạch lá trà.
- 叶子 的 梗 非常 细长
- Cuống lá rất mảnh và dài.
- 让 我们 来 检查一下 浆果 , 把 梗 和 叶子 拣 掉
- Hãy kiểm tra quả mọng, tách bỏ cành và lá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叶›
梗›