Đọc nhanh: 曳 (duệ). Ý nghĩa là: kéo; dắt; dẫn. Ví dụ : - 曳光弹 đạn dẫn đường; pháo sáng. - 弃甲曳兵。 vứt giáp, bỏ vũ khí tháo chạy
曳 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kéo; dắt; dẫn
拖;拉;牵引
- 曳光弹
- đạn dẫn đường; pháo sáng
- 弃甲曳兵
- vứt giáp, bỏ vũ khí tháo chạy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 曳
- 弃甲曳兵
- vứt giáp, bỏ vũ khí tháo chạy
- 曳光弹
- đạn dẫn đường; pháo sáng
- 摇曳 的 灯光
- ánh đèn chao động
- 垂柳 摇曳
- cành liễu rủ đong đưa.
- 树标 在 风中 摇曳
- Ngọn cây lung lay trong gió.
- 拖轮 拖曳 着 木筏 在 江中 航行
- tàu kéo đang kéo bè gỗ trên sông.
- 棕榈树 在 海边 随风 摇曳
- Cây cọ ven biển lắc lư theo gió.
- 信号弹 拖曳 着 一道 长长的 尾巴 升起
- đạn tín hiệu kéo một đường dài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
曳›