Đọc nhanh: 叶利钦 (hiệp lợi khâm). Ý nghĩa là: Boris Yeltsin (1931-2007) tổng thống đầu tiên thời hậu cộng sản của Nga 1991-1999, Yeltsin (tên).
叶利钦 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Boris Yeltsin (1931-2007) tổng thống đầu tiên thời hậu cộng sản của Nga 1991-1999
Boris Yeltsin (1931-2007) first post-communist president of Russia 1991-1999
✪ 2. Yeltsin (tên)
Yeltsin (name)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叶利钦
- 一张 利嘴
- mồm miệng ăn nói sắc sảo.
- 一叶扁舟
- một chiếc thuyền con.
- 一掐儿 茶叶 香喷喷
- Một nắm trà rất thơm.
- 一把 亮铮铮 的 利剑
- một thanh kiếm sáng loáng.
- 一本 一利 ( 指 本钱 和 利息 相等 )
- một vốn một lãi
- 一连串 的 胜利
- thắng lợi liên tiếp
- 默默 祝愿 你 一切顺利
- Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.
- 一把 刻着 他 辉煌 胜利 的 木剑
- Một thanh kiếm gỗ khắc huyền thoại về những chiến công của ông!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
叶›
钦›