Đọc nhanh: 发球区错误 (phát cầu khu thác ngộ). Ý nghĩa là: lỗi ô giao cầu (Cầu lông).
发球区错误 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lỗi ô giao cầu (Cầu lông)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发球区错误
- 他 正在 正音 发音 错误
- Anh ấy đang sửa lỗi phát âm.
- 免 发生 这样 的 错误
- Tránh xảy ra sai lầm như thế.
- 手民之误 ( 旧时 指 印刷 上 发生 的 错误 )
- lỗi xếp chữ.
- 他们 发表 了 一份 声明 , 更正 早先 声明 中 的 错误
- Họ đã đưa ra một tuyên bố sửa chữa những sai sót trong tuyên bố trước đó của họ.
- 他 想起 自己 的 错误 , 心里 不由得 一阵 辣乎乎 地 发烧
- anh ấy nghĩ đến sai lầm của mình, trong lòng bất giác nóng ran phát sốt.
- 对比 数据 发现错误
- So sánh dữ liệu để phát hiện lỗi.
- 他俩 各自 承认 了 错误 , 握手言和 了
- Bọn họ đều tự mình nhận sai, bắt tay giảng hòa rồi.
- 我 发觉 了 一个 小 错误
- Tôi phát hiện thấy một lỗi nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›
发›
球›
误›
错›