Đọc nhanh: 台板胶 (thai bản giao). Ý nghĩa là: Keo bàn in.
台板胶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Keo bàn in
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 台板胶
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 上台 讲话
- lên bục nói chuyện.
- 我 把 这两块 木板 胶 起来
- Tôi mang hai miếng gỗ này dính lại.
- 我 想 买 一台 平板 电脑
- Tôi muốn mua một chiếc máy tính bảng.
- 不要 躺 在 冰冷 的 石板 上
- đừng nằm trên bàn đá giá lạnh
- 两个 人 的 恋情 已到 如胶似漆 的 程度
- tình yêu của hai người đã đạt đến mức độ keo sơn, không thể tách rời nhau ra.
- 老板 总是 给 他 找 台阶
- Ông chủ luôn tìm lối thoát cho anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
台›
板›
胶›