可通 kě tōng
volume volume

Từ hán việt: 【khả thông】

Đọc nhanh: 可通 (khả thông). Ý nghĩa là: có thể vượt qua, có thể đạt được. Ví dụ : - 若肾功能衰退, 可通过渗透作用使血液净化. Nếu chức năng thận suy giảm, có thể sử dụng hiệu ứng thẩm thấu để làm sạch máu.

Ý Nghĩa của "可通" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

可通 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. có thể vượt qua

passable

Ví dụ:
  • volume volume

    - ruò 肾功能 shèngōngnéng 衰退 shuāituì 通过 tōngguò 渗透 shèntòu 作用 zuòyòng 使 shǐ 血液 xuèyè 净化 jìnghuà

    - Nếu chức năng thận suy giảm, có thể sử dụng hiệu ứng thẩm thấu để làm sạch máu.

✪ 2. có thể đạt được

possible to reach

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可通

  • volume volume

    - 他们 tāmen 疏浚 shūjùn 运河 yùnhé 河道 hédào 轮船 lúnchuán 方可 fāngkě 通航 tōngháng

    - Để đảm bảo việc đi lại trên con sông, họ cần phải làm sạch và mở rộng đường thủy của kênh.

  • volume volume

    - 利息 lìxī dān 证券 zhèngquàn shàng de 代表 dàibiǎo 一定 yídìng 数目 shùmù 利息 lìxī de 流通 liútōng 证书 zhèngshū

    - Giấy chứng nhận lãi suất trên chứng khoán đại diện cho một số lượng lãi suất có thể lưu thông.

  • volume volume

    - 很多 hěnduō 城市 chéngshì 之间 zhījiān de 电话 diànhuà 可以 kěyǐ 直拨 zhíbō 通话 tōnghuà

    - nhiều điện thoại ở các thành phố có thể gọi trực tiếp.

  • volume volume

    - 一个 yígè 高效 gāoxiào ér 持续 chíxù 发展 fāzhǎn de 交通系统 jiāotōngxìtǒng de 创建 chuàngjiàn shì 非常 fēicháng 重要 zhòngyào de

    - Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.

  • volume volume

    - 赶快 gǎnkuài 拍个 pāigè 电报 diànbào 通知 tōngzhī 要么 yàome 打个 dǎgè 长途电话 chángtúdiànhuà 可以 kěyǐ shuō 详细 xiángxì xiē

    - anh đánh ngay cho anh ấy một bức điện báo cho anh ấy biết hoặc là gọi điện thoại đường dài thì có thể nói rõ ràng hơn.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 通过 tōngguò 参加 cānjiā 活动 huódòng 积分 jīfēn

    - Bạn có thể tích lũy điểm bằng cách tham gia hoạt động.

  • volume volume

    - 通过 tōngguò 考试 kǎoshì de 可能 kěnéng 很小 hěnxiǎo

    - Cơ hội anh ấy đỗ kỳ thi rất thấp.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 通过 tōngguò 行动 xíngdòng lái 答谢 dáxiè

    - Bạn có thể báp đáp lại bằng hành động.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao