Đọc nhanh: 句逗 (câu đậu). Ý nghĩa là: dấu chấm 句號 | 句号 và dấu phẩy 逗號 | 逗号, dấu câu của một câu (trước đây, trước khi các dấu câu được sử dụng), câu và cụm từ.
句逗 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. dấu chấm 句號 | 句号 và dấu phẩy 逗號 | 逗号
period 句號|句号 and comma 逗號|逗号
✪ 2. dấu câu của một câu (trước đây, trước khi các dấu câu được sử dụng)
punctuation of a sentence (in former times, before punctuation marks were used)
✪ 3. câu và cụm từ
sentences and phrases
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 句逗
- 人 都 快 急 疯 了 , 你 还有 心思 逗乐 儿
- người ta muốn phát điên lên, anh còn ở đó mà pha trò.
- 今天 课文 一句 都 背 不 出来
- Bài học hôm nay một câu cũng không thuộc.
- 高句丽 是 一个 古代 王国
- Cao Câu Ly là một vương quốc cổ đại.
- 东一句西 一句
- ăn nói lộn xộn; không đầu không đuôi; câu này câu nọ.
- 他 一时 不 能够 控制 自己 , 说 了 几句话 , 冲犯 了 叔父
- trong một chốc không kiềm chế nỗi mình, anh ấy đã nói những câu xúc phạm đến người chú.
- 中国 有句 古谚 , 只要 功夫 深 , 铁杵磨成针
- Trung Quốc có câu ngạn ngữ cổ, có công mài sắt có ngày nên kim
- 今年春节 在 家乡 逗留 了 一个 星期
- tết năm nay được ở nhà một tuần lễ.
- 中级 水平 的 学生 能够 理解 并 使用 复杂 的 句子
- Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
句›
逗›