Đọc nhanh: 句号 (câu hiệu). Ý nghĩa là: dấu chấm tròn; chấm. Ví dụ : - 爱情要完结的时候自会完结,到时候,你不想画上句号也不行 Khi tình yêu muốn kết thúc, nó sẽ xảy ra, tới lúc đó, bạn không muốn đặt một dấu chấm hết cũng không được
✪ 1. dấu chấm tròn; chấm
标点符号 () ,表示一句话完了
- 爱情 要 完结 的 时候 自 会 完结 , 到时候 , 你 不想 画上 句号 也 不行
- Khi tình yêu muốn kết thúc, nó sẽ xảy ra, tới lúc đó, bạn không muốn đặt một dấu chấm hết cũng không được
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 句号
- 下达 号令
- truyền lệnh xuống dưới.
- 上面 有 序列号
- Có một số sê-ri trên đó.
- 三句话不离本行
- ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc
- 高频 信号 需要 特别 处理
- Tín hiệu tần số cao cần xử lý đặc biệt.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 不要 忘记 写 名字 和 学号
- Đừng quên ghi tên và số báo danh của bạn.
- 爱情 要 完结 的 时候 自 会 完结 , 到时候 , 你 不想 画上 句号 也 不行
- Khi tình yêu muốn kết thúc, nó sẽ xảy ra, tới lúc đó, bạn không muốn đặt một dấu chấm hết cũng không được
- 下个星期 三是 几号 ?
- Thứ tư tuần sau là ngày mấy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
句›
号›