口重 kǒu zhòng
volume volume

Từ hán việt: 【khẩu trọng】

Đọc nhanh: 口重 (khẩu trọng). Ý nghĩa là: ăn mặn, thích ăn mặn. Ví dụ : - 我知道你爱吃口重的所以多搁了些酱油。 Tôi biết bạn thích ăn mặn vì thế nên cho thêm ít nước tương.. - 我口重。 tôi thích ăn mặn.

Ý Nghĩa của "口重" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

口重 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ăn mặn

菜或汤的味咸

Ví dụ:
  • volume volume

    - 知道 zhīdào ài chī 口重 kǒuzhòng de 所以 suǒyǐ 多搁 duōgē le xiē 酱油 jiàngyóu

    - Tôi biết bạn thích ăn mặn vì thế nên cho thêm ít nước tương.

✪ 2. thích ăn mặn

指人爱吃味道咸一些的饮食

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我口重 wǒkǒuzhòng

    - tôi thích ăn mặn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口重

  • volume volume

    - 我口重 wǒkǒuzhòng

    - tôi thích ăn mặn.

  • volume volume

    - de 方言 fāngyán 口音 kǒuyīn hěn zhòng

    - Tiếng địa phương của anh ấy rất nặng.

  • volume volume

    - 食指 shízhǐ 众多 zhòngduō ( 人口 rénkǒu duō 负担重 fùdānzhòng )

    - nhà đông miệng ăn.

  • volume volume

    - 这口 zhèkǒu 铁锅 tiěguō hěn zhòng

    - Chiếc nồi gang này rất nặng.

  • volume volume

    - 当前 dāngqián de 贸易赤字 màoyìchìzì 表明 biǎomíng 我们 wǒmen de 进出口 jìnchūkǒu 贸易 màoyì 严重 yánzhòng 失调 shītiáo

    - Tình trạng thâm hụt thương mại hiện tại cho thấy sự mất cân đối nghiêm trọng trong hoạt động xuất nhập khẩu của chúng ta.

  • volume volume

    - 这门 zhèmén 课程 kèchéng 重点 zhòngdiǎn shì 提高 tígāo 口语 kǒuyǔ 能力 nénglì

    - Chương trình học này tập trung vào việc nâng cao khả năng nói.

  • volume volume

    - 口袋 kǒudài hěn zhòng 趔了 lièle 几下 jǐxià méi 扛起来 kángqǐlai

    - cái bao rất nặng, anh ấy loay hoay một hồi cũng khiêng không nổi.

  • volume volume

    - 空气污染 kōngqìwūrǎn 日益严重 rìyìyánzhòng 很多 hěnduō rén 外出 wàichū dōu dài shàng 口罩 kǒuzhào

    - Tình trạng ô nhiễm không khí ngày càng nghiêm trọng và nhiều người phải đeo khẩu trang khi ra ngoài

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao