Đọc nhanh: 口重 (khẩu trọng). Ý nghĩa là: ăn mặn, thích ăn mặn. Ví dụ : - 我知道你爱吃口重的,所以多搁了些酱油。 Tôi biết bạn thích ăn mặn vì thế nên cho thêm ít nước tương.. - 我口重。 tôi thích ăn mặn.
口重 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ăn mặn
菜或汤的味咸
- 我 知道 你 爱 吃 口重 的 , 所以 多搁 了 些 酱油
- Tôi biết bạn thích ăn mặn vì thế nên cho thêm ít nước tương.
✪ 2. thích ăn mặn
指人爱吃味道咸一些的饮食
- 我口重
- tôi thích ăn mặn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口重
- 我口重
- tôi thích ăn mặn.
- 他 的 方言 口音 很 重
- Tiếng địa phương của anh ấy rất nặng.
- 食指 众多 ( 人口 多 , 负担重 )
- nhà đông miệng ăn.
- 这口 铁锅 很 重
- Chiếc nồi gang này rất nặng.
- 当前 的 贸易赤字 表明 我们 的 进出口 贸易 严重 失调
- Tình trạng thâm hụt thương mại hiện tại cho thấy sự mất cân đối nghiêm trọng trong hoạt động xuất nhập khẩu của chúng ta.
- 这门 课程 重点 是 提高 口语 能力
- Chương trình học này tập trung vào việc nâng cao khả năng nói.
- 口袋 很 重 , 他 趔了 几下 , 没 扛起来
- cái bao rất nặng, anh ấy loay hoay một hồi cũng khiêng không nổi.
- 空气污染 日益严重 很多 人 外出 都 戴 上 口罩
- Tình trạng ô nhiễm không khí ngày càng nghiêm trọng và nhiều người phải đeo khẩu trang khi ra ngoài
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
重›