Đọc nhanh: 口述 (khẩu thuật). Ý nghĩa là: khẩu thuật; đọc; trình bày miệng; đọc chính tả. Ví dụ : - 他口述,由秘书纪录。 anh ấy đọc cho thư ký ghi chép lại.
口述 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khẩu thuật; đọc; trình bày miệng; đọc chính tả
口头叙述
- 他 口述 , 由 秘书 纪录
- anh ấy đọc cho thư ký ghi chép lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口述
- 一口 否认
- một mực phủ nhận
- 他 口述 , 由 秘书 纪录
- anh ấy đọc cho thư ký ghi chép lại.
- 一口 道 地 的 北京 话
- tiếng Bắc Kinh chính cống.
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 他 以 轻松 的 口吻 讲述 故事
- Anh ấy kể câu chuyện với giọng điệu thoải mái.
- 口述 历史 属于 非 物质 文化
- Lịch sử truyền miệng là văn hóa phi vật thể.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
- 一定 是 流到 了 卢瑟福 德 的 口袋 里
- Điều này sẽ dẫn thẳng đến Rutherford.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
述›