口业 kǒu yè
volume volume

Từ hán việt: 【khẩu nghiệp】

Đọc nhanh: 口业 (khẩu nghiệp). Ý nghĩa là: Phật giáo dụng ngữ: Quả báo sinh ra từ lời nói. Dưới thời Đường Tống gọi sáng tác văn học là khẩu nghiệp 口業. Sản nghiệp lấy làm kế sinh sống. ◇Thanh sử cảo 清史稿: Cấp dĩ hoang điền; vĩnh vi khẩu nghiệp 給以荒田; 永為口業 (Thế tổ bổn kỉ nhất 世祖本紀一) Cấp cho ruộng hoang; giữ luôn làm sản nghiệp sinh nhai..

Ý Nghĩa của "口业" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

口业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Phật giáo dụng ngữ: Quả báo sinh ra từ lời nói. Dưới thời Đường Tống gọi sáng tác văn học là khẩu nghiệp 口業. Sản nghiệp lấy làm kế sinh sống. ◇Thanh sử cảo 清史稿: Cấp dĩ hoang điền; vĩnh vi khẩu nghiệp 給以荒田; 永為口業 (Thế tổ bổn kỉ nhất 世祖本紀一) Cấp cho ruộng hoang; giữ luôn làm sản nghiệp sinh nhai.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口业

  • volume volume

    - 在业人口 zàiyèrénkǒu

    - số người tham gia công tác; số người làm việc.

  • volume volume

    - 专业对口 zhuānyèduìkǒu

    - cùng chuyên ngành

  • volume volume

    - néng 不能 bùnéng 别口业 biékǒuyè hǎo ma

    - Bạn đừng khẩu nghiệp nữa có được không?

  • volume volume

    - 精加工 jīngjiāgōng 产品 chǎnpǐn 长年 chángnián 出口 chūkǒu 国外 guówài 并且 bìngqiě shì 国内 guónèi 外资企业 wàizīqǐyè de 主要 zhǔyào 供货商 gōnghuòshāng

    - Sản phâm gia công tốt được xuất khẩu ra nước ngoài trong nhiều năm, ngoài ra còn là nhà cung cấp chính của các doanh nghiệp trong và ngoài nước.

  • volume volume

    - 一口气 yìkǒuqì pǎo le 五公里 wǔgōnglǐ 感觉 gǎnjué shuǎng 极了 jíle

    - Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.

  • volume volume

    - 弟弟 dìdì 借口 jièkǒu méi 心情 xīnqíng 不写 bùxiě 作业 zuòyè

    - Em trai kêu không có tâm trạng, không làm bài tập.

  • volume volume

    - xià 放到 fàngdào 农村 nóngcūn 十年 shínián 归口 guīkǒu 以后 yǐhòu 感到 gǎndào 专业 zhuānyè 荒疏 huāngshū le 许多 xǔduō

    - anh ấy về nông thôn làm việc 10 năm, sau khi làm lại nghề cũ cảm thấy tay nghề kém đi rất nhiều.

  • volume volume

    - 一个 yígè 销售员 xiāoshòuyuán de 职业 zhíyè 性质 xìngzhì 要求 yāoqiú 一个 yígè rén 具有 jùyǒu 持久 chíjiǔ de 积极 jījí 乐观 lèguān de 形象 xíngxiàng

    - Bản chất chuyên nghiệp của một nhân viên bán hàng đòi hỏi người đó phải có một hình ảnh lạc quan và tích cực lâu dài

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao