Đọc nhanh: 叠纸 (điệp chỉ). Ý nghĩa là: origami, gấp giấy.
叠纸 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. origami
✪ 2. gấp giấy
to fold paper
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叠纸
- 五令 白报纸
- Năm thếp giấy báo trắng.
- 高丽纸
- giấy Cao Ly
- 那叠 报纸 放 桌上 了
- Chồng báo đó được đặt ở trên bàn.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 书 外面 再包 一层 纸 , 可以 保护 封面
- ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.
- 桌上 放着 一叠 稿纸
- Trên bàn có đặt một xấp giấy viết bản thảo.
- 书本 叠起来 放 桌上
- Sách được xếp chồng lên đặt trên bàn.
- 书桌上 有 笔 、 纸 、 书 等等
- Trên bàn học có bút, giấy, sách, v.v.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叠›
纸›