叠韵 diéyùn
volume volume

Từ hán việt: 【điệp vận】

Đọc nhanh: 叠韵 (điệp vận). Ý nghĩa là: điệp vần; cùng vần; láy vần. Ví dụ : - 双声叠韵。 láy hai âm đầu.

Ý Nghĩa của "叠韵" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

叠韵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. điệp vần; cùng vần; láy vần

两个字或几个字的韵母相同叫叠韵,例如'阑干'、'千年'

Ví dụ:
  • volume volume

    - 双声 shuāngshēng 叠韵 diéyùn

    - láy hai âm đầu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叠韵

  • volume volume

    - 古塔 gǔtǎ 古树 gǔshù 相互 xiānghù 映衬 yìngchèn 平添 píngtiān le 古朴 gǔpiáo de 韵味 yùnwèi

    - cổ tháp cổ thụ tôn vẻ đẹp cho nhau, tăng thêm thú vị cho phong cảnh cổ xưa.

  • volume volume

    - 冈峦 gāngluán 层叠 céngdié

    - núi đồi trùng điệp

  • volume volume

    - 饶有 ráoyǒu 余韵 yúyùn

    - nhiều dư vị

  • volume volume

    - 叠好 diéhǎo 衣服 yīfú 放进 fàngjìn 衣柜 yīguì

    - Gấp quần áo xong bỏ vào tủ quần áo.

  • volume volume

    - 双声 shuāngshēng 叠韵 diéyùn

    - láy hai âm đầu.

  • volume volume

    - 古诗 gǔshī hěn 讲究 jiǎngjiu 韵律 yùnlǜ

    - Thơ cổ rất chú trọng đến vần nhịp.

  • volume volume

    - 动词 dòngcí 重叠 chóngdié hòu 不能 bùnéng shòu 已然 yǐrán 副词 fùcí 修饰 xiūshì 可以 kěyǐ shòu 未然 wèirán 副词 fùcí 修饰 xiūshì

    - Động từ trùng điệp không thể dùng với trạng từ bổ ngữ mang nghĩa đã xảy ra, nhưng có thể dùng với các trạng từ bổ ngữ hàm ý chưa xảy ra.

  • volume volume

    - 书本 shūběn dié 上去 shǎngqù

    - Anh ta xếp chồng sách lên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+11 nét)
    • Pinyin: Dié
    • Âm hán việt: Điệp
    • Nét bút:フ丶フ丶フ丶丶フ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EEEM (水水水一)
    • Bảng mã:U+53E0
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:âm 音 (+4 nét)
    • Pinyin: Yùn
    • Âm hán việt: Vận
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一ノフ丶一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YAPIM (卜日心戈一)
    • Bảng mã:U+97F5
    • Tần suất sử dụng:Cao