Đọc nhanh: 变软 (biến nhuyễn). Ý nghĩa là: làm mềm.
变软 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm mềm
to soften
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变软
- 下雨 后 , 小溪 变得 澄清 了
- Nước suối trở nên trong vắt sau mưa.
- 七七 芦沟桥 事变
- biến cố Lư Câu Kiều
- 一旦 事情 变化 很快
- Trong một ngày đã hoàn thành công việc.
- 身体 变得 很 酥软
- Thân thể trở nên rất yếu mềm.
- 将 纸张 浸一浸 变得 柔软
- Ngâm giấy một lát sẽ trở nên mềm.
- 上 了 一次 当 他 也 变乖 了
- Sau khi bị lừa một lần, anh ấy đã trở nên ngoan hơn.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
- 这种 嫩肤 产品 让 我 的 皮肤 变得 柔软光滑
- Sản phẩm làm mềm da này khiến da tôi trở nên mềm mại và mịn màng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
软›