变软 biàn ruǎn
volume volume

Từ hán việt: 【biến nhuyễn】

Đọc nhanh: 变软 (biến nhuyễn). Ý nghĩa là: làm mềm.

Ý Nghĩa của "变软" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

变软 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làm mềm

to soften

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变软

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ hòu 小溪 xiǎoxī 变得 biànde 澄清 chéngqīng le

    - Nước suối trở nên trong vắt sau mưa.

  • volume volume

    - 七七 qīqī 芦沟桥 lúgōuqiáo 事变 shìbiàn

    - biến cố Lư Câu Kiều

  • volume volume

    - 一旦 yídàn 事情 shìqing 变化 biànhuà 很快 hěnkuài

    - Trong một ngày đã hoàn thành công việc.

  • volume volume

    - 身体 shēntǐ 变得 biànde hěn 酥软 sūruǎn

    - Thân thể trở nên rất yếu mềm.

  • volume volume

    - jiāng 纸张 zhǐzhāng 浸一浸 jìnyījìn 变得 biànde 柔软 róuruǎn

    - Ngâm giấy một lát sẽ trở nên mềm.

  • volume volume

    - shàng le 一次 yīcì dāng 变乖 biànguāi le

    - Sau khi bị lừa một lần, anh ấy đã trở nên ngoan hơn.

  • volume volume

    - 下一场 xiàyīchǎng 大雪 dàxuě ba 天气 tiānqì 变得 biànde 越来越 yuèláiyuè 不近 bùjìn 尽如人意 jìnrúrényì le

    - Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.

  • - 这种 zhèzhǒng 嫩肤 nènfū 产品 chǎnpǐn ràng de 皮肤 pífū 变得 biànde 柔软光滑 róuruǎnguānghuá

    - Sản phẩm làm mềm da này khiến da tôi trở nên mềm mại và mịn màng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Biàn
    • Âm hán việt: Biến , Biện
    • Nét bút:丶一丨丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YCE (卜金水)
    • Bảng mã:U+53D8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xa 車 (+4 nét)
    • Pinyin: Ruǎn
    • Âm hán việt: Nhuyễn
    • Nét bút:一フ丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KQNO (大手弓人)
    • Bảng mã:U+8F6F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao