变子 biàn zi
volume volume

Từ hán việt: 【biến tử】

Đọc nhanh: 变子 (biến tử). Ý nghĩa là: biến tử (variton) (hạt cơ bản không ổn định trong vật lý học nguyên tử).

Ý Nghĩa của "变子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

变子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. biến tử (variton) (hạt cơ bản không ổn định trong vật lý học nguyên tử)

原子物理学中指数十种不稳定的基本粒子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变子

  • volume volume

    - 宠爱 chǒngài 使 shǐ 孩子 háizi 变得 biànde 任性 rènxìng

    - Việc nuông chiều khiến đứa trẻ trở nên bướng bỉnh.

  • volume volume

    - chī le 变质 biànzhì 食物 shíwù 结果 jiéguǒ 拉肚子 lādǔzi

    - tôi ăn đồ ăn hư và kết quả là bị tiêu chảy.

  • volume volume

    - 子弹 zǐdàn 碰到 pèngdào 一堵 yīdǔ qiáng ér 改变 gǎibiàn 弹道 dàndào

    - Viên đạn đã chạm vào một góc tường và thay đổi quỹ đạo của nó.

  • volume volume

    - 难于 nányú 操纵 cāozòng 这个 zhègè 变速杆 biànsùgǎn 因为 yīnwèi shì 左撇子 zuǒpiězǐ

    - Tôi gặp khó khăn khi thao tác với cái gạt cần số này vì tôi thuận tay trái.

  • volume volume

    - 变节分子 biànjiéfènzǐ

    - kẻ phản bội

  • volume volume

    - 电子 diànzǐ 打主意 dǎzhǔyi 器使 qìshǐ 音乐 yīnyuè 变得 biànde yǒu 穿透力 chuāntòulì

    - Bộ não điện tử làm cho âm nhạc xuyên suốt

  • volume volume

    - 变频器 biànpínqì jiāng 无线电 wúxiàndiàn 讯号 xùnhào cóng 一种 yīzhǒng 频率 pínlǜ 转换成 zhuǎnhuànchéng lìng 一种 yīzhǒng 频率 pínlǜ de 电子装置 diànzǐzhuāngzhì

    - Thiết bị điện tử biến tần chuyển đổi tín hiệu radio từ một tần số sang một tần số khác.

  • volume volume

    - 走进 zǒujìn 村子 cūnzi quán 变了样 biànleyàng zhēn 疑心 yíxīn 自己 zìjǐ zǒu 错路 cuòlù le

    - tôi vừa vào làng, thấy tất cả đều đã thay đổi, tôi ngỡ mình đi nhầm đường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Biàn
    • Âm hán việt: Biến , Biện
    • Nét bút:丶一丨丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YCE (卜金水)
    • Bảng mã:U+53D8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao