Đọc nhanh: 变子 (biến tử). Ý nghĩa là: biến tử (variton) (hạt cơ bản không ổn định trong vật lý học nguyên tử).
变子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biến tử (variton) (hạt cơ bản không ổn định trong vật lý học nguyên tử)
原子物理学中指数十种不稳定的基本粒子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变子
- 宠爱 使 孩子 变得 任性
- Việc nuông chiều khiến đứa trẻ trở nên bướng bỉnh.
- 吃 了 变质 食物 , 结果 拉肚子
- tôi ăn đồ ăn hư và kết quả là bị tiêu chảy.
- 子弹 碰到 一堵 墙 而 改变 其 弹道
- Viên đạn đã chạm vào một góc tường và thay đổi quỹ đạo của nó.
- 我 难于 操纵 这个 变速杆 , 因为 我 是 左撇子
- Tôi gặp khó khăn khi thao tác với cái gạt cần số này vì tôi thuận tay trái.
- 变节分子
- kẻ phản bội
- 电子 打主意 器使 音乐 变得 有 穿透力
- Bộ não điện tử làm cho âm nhạc xuyên suốt
- 变频器 将 无线电 讯号 从 一种 频率 转换成 另 一种 频率 的 电子装置
- Thiết bị điện tử biến tần chuyển đổi tín hiệu radio từ một tần số sang một tần số khác.
- 我 一 走进 村子 , 全 变了样 , 我 真 疑心 自己 走 错路 了
- tôi vừa vào làng, thấy tất cả đều đã thay đổi, tôi ngỡ mình đi nhầm đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
子›