Đọc nhanh: 变压器连接 (biến áp khí liên tiếp). Ý nghĩa là: chỗ nối máy biến áp (Nhà máy điện).
变压器连接 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỗ nối máy biến áp (Nhà máy điện)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变压器连接
- 变压器 的 功用 就是 把 电力 从 一种 电压 改变 为加 一种 电压
- Chức năng của biến áp là chuyển đổi điện năng từ một mức điện áp sang một mức điện áp khác.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 叶柄 连接 着 叶片 和 茎
- Cuống lá nối liền lá và thân cây.
- 你 不要 用 金属 器具 来 装酒 , 这样 会 改变 酒 的 味道
- Bạn không nên dùng đồ bằng kim loại để đựng rượu, như vậy sẽ làm thay đổi mùi vị của rượu.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 乡长 接到 通知 , 连夜 赶 进城
- Xã trưởng nhận được thông báo, suốt đêm hôm ấy vội vã vào thành.
- 他 连接 网络 后 开始 工作
- Anh kết nối Internet và bắt đầu làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
变›
器›
接›
连›