Đọc nhanh: 受访 (thụ phỏng). Ý nghĩa là: được phỏng vấn, để đưa ra một cuộc phỏng vấn, để trả lời (câu hỏi, khảo sát, v.v.). Ví dụ : - 超过四分之一的受访者表示想做“丁克族” Hơn một phần tư số người được phỏng vấn cho biết họ muốn trở thành một "DINK"
受访 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. được phỏng vấn
to be interviewed
- 超过 四分之一 的 受访者 表示 想 做 丁克 族
- Hơn một phần tư số người được phỏng vấn cho biết họ muốn trở thành một "DINK"
✪ 2. để đưa ra một cuộc phỏng vấn
to give an interview
✪ 3. để trả lời (câu hỏi, khảo sát, v.v.)
to respond to (questions, a survey etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受访
- 专诚 拜访
- đặc biệt đến thăm
- 接受 记者 专访
- tiếp phóng viên phỏng vấn đặc biệt.
- 不要 承受 耻辱
- Đừng chịu đựng sự sỉ nhục.
- 不要 让 孩子 受 一点 委屈
- Đừng để con cái phải chịu bất cứ sự thiệt thòi nào.
- 不要 无视 别人 的 感受
- Đừng coi nhẹ cảm xúc của người khác.
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
- 刘 大使 还 现场 接受 了 湖南卫视 的 采访
- Đại sứ Lưu cũng đã nhận lời phỏng vấn ngay tại chỗ với Đài truyền hình vệ tinh Hồ Nam.
- 超过 四分之一 的 受访者 表示 想 做 丁克 族
- Hơn một phần tư số người được phỏng vấn cho biết họ muốn trở thành một "DINK"
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
访›