Đọc nhanh: 受体 (thụ thể). Ý nghĩa là: bộ nhận (chất bán dẫn), thụ thể (hóa sinh).
受体 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bộ nhận (chất bán dẫn)
acceptor (semiconductors)
✪ 2. thụ thể (hóa sinh)
receptor (biochemistry)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受体
- 安排 儿童 在 处长 指明 的 时间 接受 身体检查
- Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định
- 绝大部分 物体 受热 则 膨胀
- tuyệt đại bộ phận vật thể khi gặp nóng thì nở ra.
- 宁愿 自己 吃亏 也 不能 让 集体 受损
- Tôi thà tự mình chịu thiệt còn hơn để tập thể chịu thiệt.
- 他 体贴 朋友 的 感受
- Anh ấy quan tâm đến cảm xúc của bạn.
- 健康 尤指 身体 或 心智 的 健康 ; 免受 疾病 或 反常 影响 的
- Sức khỏe đặc biệt chỉ sự khỏe mạnh về thể chất hoặc tinh thần; không bị ảnh hưởng bởi bệnh tật hoặc sự không bình thường.
- 她 体贴 着 家人 的 感受
- Cô ấy quan tâm đến cảm xúc của gia đình.
- 今天 身体 有点 不 受用
- hôm nay trong người không được thoải mái lắm.
- 他 住 进 了 市中心 的 五星级 饭店 , 享受 了 一流 的 住宿 体验
- Anh ấy đã ở tại khách sạn năm sao ở trung tâm thành phố và tận hưởng trải nghiệm lưu trú tuyệt vời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
受›