Đọc nhanh: 取用 (thủ dụng). Ý nghĩa là: truy cập vào, tận dụng. Ví dụ : - 这位神父可听取用英语和法语的告解. Mục sư này có thể nghe tâm sự bằng tiếng Anh và tiếng Pháp.
取用 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. truy cập vào
to access
- 这位 神父 可 听取 用 英语 和 法语 的 告解
- Mục sư này có thể nghe tâm sự bằng tiếng Anh và tiếng Pháp.
✪ 2. tận dụng
to make use of
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 取用
- 他们 用 舌头 获取 情报
- Họ dùng tên gián điệp để lấy thông tin.
- 利用 工厂 废热 取暖
- lợi dụng lượng nhiệt thải ra của nhà máy để sưởi ấm.
- 反对党 利用 内阁 的 分歧 而 捞取 ( 政治 ) 资本
- Đảng phản đối tận dụng sự khác biệt trong nội các để thu được lợi ích chính trị.
- 原始社会 的 人用 粗糙 的 石器 猎取 野兽
- người nguyên thuỷ dùng dụng cụ thô sơ bằng đá để săn bắt thú rừng.
- 就地取材 , 就 地 使用
- lấy vật liệu tại chỗ, sử dụng tại chỗ.
- 他们 用 拷 掠来 获取信息
- Họ dùng cách đánh đập để lấy thông tin.
- 从 技术 交易 净收入 中 提取 百分之十五 的 费用
- Trong lãi ròng giao dịch kỹ thuật rút ra mười lăm phần trăm chi phí.
- 他 私立 名目 收取 费用
- Anh ấy tự ý lập ra danh mục để thu phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
用›