Đọc nhanh: 发车场 (phát xa trường). Ý nghĩa là: Bãi xuất phát.
发车场 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bãi xuất phát
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发车场
- 他 把 车 倒 到 停车场
- Anh quay xe ra bãi đỗ xe.
- 今天 发生 一场 车祸
- Hôm nay xảy ra một vụ tai nạn xe.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 事故 发生 时 他 不 在场
- khi sự việc xảy ra anh ấy không có mặt ở đó.
- 他 最近 发财 , 买 了 车
- Gần đây anh ấy phát tài, đã mua xe.
- 停车场 里 只 剩 一个 位置 了
- Chỉ còn lại một chỗ trong bãi đậu xe.
- 事故 的 现场 车辆 损坏
- Hiện trường tai nạn, xe cộ bị hư hỏng.
- 他们 从 酒店 出发 去 机场
- Họ xuất phát từ khách sạn đi sân bay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
场›
车›