Đọc nhanh: 发盘 (phát bàn). Ý nghĩa là: Báo giá, phát giá.
✪ 1. Báo giá, phát giá
发盘在国际贸易实务中也被称报盘、发价、报价。法律上称之为“要约”,在发盘的有效期内,一经受盘人无条件接受,合同即告成立,发盘人承担发盘条件中履行合同义务的法律责任。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发盘
- 一年 盘 一次 帐
- Một năm kiểm tra sổ kế toán một lần.
- 龙盘虎踞
- rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ
- 一刻钟 后 出发 吧
- Hãy xuất phát sau 15 phút.
- 一动 就 发脾气
- động một tý là phát cáu.
- 一发 又 一发 炮弹 落 在 阵地 上
- Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.
- 一同 出发
- Cùng xuất phát.
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
- 她 盘起 头发 就 开始 做饭
- Cô buộc tóc lên và bắt đầu nấu ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
盘›