Đọc nhanh: 发痛 (phát thống). Ý nghĩa là: nhức nhối, đau, cảm thấy đau đớn.
发痛 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nhức nhối
to ache
✪ 2. đau
to be sore
✪ 3. cảm thấy đau đớn
to feel painful
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发痛
- 一人 一个 说法 , 听得 我 发蒙
- mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.
- 一刻钟 后 出发 吧
- Hãy xuất phát sau 15 phút.
- 黪发
- tóc đen; đầu xanh
- 流感 是 一种 传染病 , 其 特征 是 发热 、 全身 疼痛 和 疲乏 无力
- Cúm là một bệnh truyền nhiễm, có đặc điểm là sốt, đau toàn thân và mệt mỏi.
- 一动 就 发脾气
- động một tý là phát cáu.
- 一句 话触 到 他 的 痛处
- chỉ một câu nói mà đã đụng vào nỗi đau của anh ấy.
- 一同 出发
- Cùng xuất phát.
- 如果 伤口 痛感 增强 , 阵阵 抽痛 , 表明 已经 发生 感染
- Nếu vết thương ngày càng đau và nhói, chứng tỏ đã bị nhiễm trùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
痛›