Đọc nhanh: 发改委 (phát cải uy). Ý nghĩa là: viết tắt cho 國家發展和 改革委員會 | 国家发展和 改革委员会, Ủy ban Cải cách và Phát triển Quốc gia CHND Trung Hoa (NDRC), được thành lập vào năm 2003.
发改委 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho 國家發展和 改革委員會 | 国家发展和 改革委员会, Ủy ban Cải cách và Phát triển Quốc gia CHND Trung Hoa (NDRC), được thành lập vào năm 2003
abbr. for 國家發展和改革委員會|国家发展和改革委员会, PRC National Development and Reform Commission (NDRC), formed in 2003
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发改委
- 她 突发奇想 , 把 旧衣服 改造 成 了 时尚 的 背包
- Đầu chợt nãy số, cô ấy liền biến quần áo cũ thành những chiếc ba lô thời trang.
- 临 出发 , 又 改变 计划
- Sắp khởi hành, lại thay đổi kế hoạch.
- 不 只 生产 发展 了 , 生活 也 改善 了
- không chỉ sản xuất phát triển mà cuộc sống cũng được cải thiện
- 委 需要 做出 些 改变
- Quả là cần phải có một số thay đổi.
- 委员会 每年 改选 一次
- ban chấp hành mỗi năm được bầu lại một lần.
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
- 她 改变 了 她 的 发型
- Cô ấy đã thay đổi kiểu tóc của mình.
- 教学 的 模式 在改革中 不断 发展
- Mô hình giảng dạy đang phát triển không ngừng trong cải cách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
委›
改›