Đọc nhanh: 发报 (phát báo). Ý nghĩa là: phát tin; liên lạc bằng điện báo; truyền tín hiệu; phát tín hiệu.
发报 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phát tin; liên lạc bằng điện báo; truyền tín hiệu; phát tín hiệu
用无线电或有线电装置把消息、情报等发给收报人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发报
- 她 发誓 要 报仇雪恨
- Cô ấy thề sẽ rửa sạch mối hận.
- 她 在 报纸 上 发表 了 一篇 论文
- Cô ấy đã đăng một bài luận trên báo.
- 报刊发行 , 读者 众多
- Báo phát hành, có nhiều độc giả.
- 他们 发誓 要 向 绑架者 报仇
- Họ đã thề sẽ trả thù đối tượng bắt cóc.
- 发现 火灾 立即 报警
- Phát hiện hỏa hoạn lập tức báo cảnh sát.
- 她 在 报告 中 摘要 发表 了 观点
- Cô ấy đã tóm tắt và trình bày quan điểm trong báo cáo.
- 今年 的 年度报告 已经 发布
- Báo cáo thường niên năm nay đã được phát hành.
- 今晨 发布 的 政府 公报 宣称 ...
- Bản thông cáo chính phủ được phát hành sáng nay tuyên bố...
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
报›