Đọc nhanh: 发想 (phát tưởng). Ý nghĩa là: thế hệ ý tưởng, nguồn cảm hứng, nảy ra một ý tưởng.
发想 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thế hệ ý tưởng
generation of ideas
✪ 2. nguồn cảm hứng
inspiration
✪ 3. nảy ra một ý tưởng
to come up with an idea
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发想
- 她 突发奇想 , 把 旧衣服 改造 成 了 时尚 的 背包
- Đầu chợt nãy số, cô ấy liền biến quần áo cũ thành những chiếc ba lô thời trang.
- 崇高 的 理想 能 激发 热情
- Lý tưởng cao cả có thể kích thích niềm đam mê.
- 他 想起 自己 的 错误 , 心里 不由得 一阵 辣乎乎 地 发烧
- anh ấy nghĩ đến sai lầm của mình, trong lòng bất giác nóng ran phát sốt.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
- 我 昨天 发病 了 , 我 想 做 心电图
- Tôi bị bệnh hôm qua, tôi muốn đi đo điện tâm đồ.
- 他 想 发展 自己 的 事业
- Anh ấy muốn phát triển sự nghiệp của mình.
- 想法 要衍发
- Ý tưởng cần phải phát triển.
- 喔 我 的 老天 我 完全 没想到 会 发生 这种 事
- Ôi trời ơi, tôi hoàn toàn không nghĩ sẽ xảy ra chuyện này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
想›