发想 fā xiǎng
volume volume

Từ hán việt: 【phát tưởng】

Đọc nhanh: 发想 (phát tưởng). Ý nghĩa là: thế hệ ý tưởng, nguồn cảm hứng, nảy ra một ý tưởng.

Ý Nghĩa của "发想" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

发想 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. thế hệ ý tưởng

generation of ideas

✪ 2. nguồn cảm hứng

inspiration

✪ 3. nảy ra một ý tưởng

to come up with an idea

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发想

  • volume volume

    - 突发奇想 tūfāqíxiǎng 旧衣服 jiùyīfú 改造 gǎizào chéng le 时尚 shíshàng de 背包 bēibāo

    - Đầu chợt nãy số, cô ấy liền biến quần áo cũ thành những chiếc ba lô thời trang.

  • volume volume

    - 崇高 chónggāo de 理想 lǐxiǎng néng 激发 jīfā 热情 rèqíng

    - Lý tưởng cao cả có thể kích thích niềm đam mê.

  • volume volume

    - 想起 xiǎngqǐ 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù 心里 xīnli 不由得 bùyóude 一阵 yīzhèn 辣乎乎 làhūhū 发烧 fāshāo

    - anh ấy nghĩ đến sai lầm của mình, trong lòng bất giác nóng ran phát sốt.

  • volume volume

    - 亲眼看见 qīnyǎnkànjiàn zhè 一派 yīpài 兴旺繁荣 xīngwàngfánróng 景象 jǐngxiàng de 穷人 qióngrén men 开始 kāishǐ xiǎng 沾光 zhānguāng 发财 fācái le

    - Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.

  • volume volume

    - 昨天 zuótiān 发病 fābìng le xiǎng zuò 心电图 xīndiàntú

    - Tôi bị bệnh hôm qua, tôi muốn đi đo điện tâm đồ.

  • volume volume

    - xiǎng 发展 fāzhǎn 自己 zìjǐ de 事业 shìyè

    - Anh ấy muốn phát triển sự nghiệp của mình.

  • volume volume

    - 想法 xiǎngfǎ 要衍发 yàoyǎnfā

    - Ý tưởng cần phải phát triển.

  • - ō de 老天 lǎotiān 完全 wánquán 没想到 méixiǎngdào huì 发生 fāshēng 这种 zhèzhǒng shì

    - Ôi trời ơi, tôi hoàn toàn không nghĩ sẽ xảy ra chuyện này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DUP (木山心)
    • Bảng mã:U+60F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao