Đọc nhanh: 发小 (phát tiểu). Ý nghĩa là: (phương ngữ) người bạn thân thời thơ ấu mà một người đã lớn lên cùng, một cặp vợ chồng lớn lên như bạn thời thơ ấu.
发小 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (phương ngữ) người bạn thân thời thơ ấu mà một người đã lớn lên cùng
(dialect) close childhood friend whom one grew up with
✪ 2. một cặp vợ chồng lớn lên như bạn thời thơ ấu
a couple who grew up as childhood friends
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发小
- 妹妹 望 着 小猫 发呆
- Em gái ngơ ngác nhìn chú mèo con.
- 她 因为 一点 小事 就 吃醋 发脾气
- Cô ấy vì một chút chuyện nhỏ mà ghen tuông và nổi giận.
- 她 发出 幼小 稚嫩 的 声音
- Cô ấy cất lên âm thanh trẻ con.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 他们 俩 因 小事 发生 了 争吵
- Hai người cãi nhau vì những chuyện nhỏ nhặt.
- 小心 驾驶 , 以免 发生 事故
- Lái xe cẩn thận để tránh xảy ra tai nạn.
- 他 很多年 前 曾经 发表 过 小说
- ông đã xuất bản một cuốn tiểu thuyết cách đây nhiều năm.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
⺌›
⺍›
小›