Đọc nhanh: 发始 (phát thuỷ). Ý nghĩa là: Bắt đầu., tạo đoan; phát thuỷ.
发始 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Bắt đầu.
✪ 2. tạo đoan; phát thuỷ
开始
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发始
- 水分 开始 蒸发 了
- Nước bắt đầu bốc hơi rồi.
- 春天 柳树 开始 发芽
- Mùa xuân, cây liễu bắt đầu nảy mầm.
- 军队 开始 发炮
- Quân đội bắt đầu bắn pháo.
- 敌军 开始 发起 攻
- Quân địch bắt đầu tấn công.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
- 现在 制造商 们 开始 发现 左撇子 产品 的 市场
- Giờ đây, các nhà sản xuất đang bắt đầu phát hiện thị trường dành cho các sản phẩm dành cho người thuận tay trái.
- 这个 胚 已经 开始 发育 了
- Cái phôi này đã bắt đầu phát triển.
- 你 是 自作自受 也许 他 发现 是 你 先 开始 乱来 的
- Bạn tự làm tự chịu! Có thể anh ấy phát hiện ra rằng bạn đã bắt đầu lộn xộn trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
始›