Đọc nhanh: 发光纸 (phát quang chỉ). Ý nghĩa là: giấy phản quang.
发光纸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấy phản quang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发光纸
- 发扬光大
- làm rạng rỡ truyền thống.
- 他 用 一面 凸透镜 把 阳光 在 纸 上 聚成 焦点
- Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.
- 喷雾器 喷出 闪闪发光 的 雾
- Máy phun sương phun ra những bụi nước lấp lánh.
- 周围 一堆堆 的 石灰石 , 在 彩虹 一样 的 斑斓 色彩 中 闪闪发光
- Xung quanh là những đống đá vôi, lấp lánh trong những màu sắc tươi sáng như cầu vồng.
- 光 通过 焦点 后 发生 折射
- Ánh sáng khúc xạ sau khi đi qua tiêu điểm.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
- 头发 梳得 溜光
- đầu chải bóng lộn.
- 做 试验 前 , 老师 给 我们 每个 人发 了 一张 滤纸
- Trước khi thực hiện thí nghiệm, giáo viên đã phát cho chúng tôi mỗi người một tờ giấy lọc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
发›
纸›