反白 fǎn bái
volume volume

Từ hán việt: 【phản bạch】

Đọc nhanh: 反白 (phản bạch). Ý nghĩa là: tô sáng (của văn bản đã chọn trên màn hình máy tính), kiểu đảo ngược (trắng trên đen), đảo ngược-out (đồ họa).

Ý Nghĩa của "反白" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

反白 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. tô sáng (của văn bản đã chọn trên màn hình máy tính)

highlighting (of selected text on a computer screen)

✪ 2. kiểu đảo ngược (trắng trên đen)

reverse type (white on black)

✪ 3. đảo ngược-out (đồ họa)

reversed-out (graphics)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反白

  • volume volume

    - 一说 yīshuō jiù 明白 míngbai 用不着 yòngbuzháo 费话 fèihuà

    - vừa nói anh ấy đã hiểu ngay, không cần phải nói nhiều.

  • volume volume

    - chī 白薯 báishǔ jiù 反胃 fǎnwèi

    - Anh ấy hễ ăn khoai lang là nôn.

  • volume volume

    - 白带 báidài 颜色 yánsè 反映 fǎnyìng 身体健康 shēntǐjiànkāng

    - Màu sắc khí hư phản ánh sức khỏe cơ thể.

  • volume volume

    - 一道 yīdào 白光 báiguāng 突然 tūrán 闪过 shǎnguò

    - Một tia sáng trắng chợt lóe.

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng lěng 饮品 yǐnpǐn 常为 chángwèi 白葡萄酒 báipútaojiǔ 果汁 guǒzhī de 混合物 hùnhéwù

    - Một loại đồ uống lạnh, thường là sự kết hợp giữa rượu trắng và nước trái cây.

  • volume volume

    - 白墙 báiqiáng 反光 fǎnguāng 屋里 wūlǐ 显得 xiǎnde hěn 敞亮 chǎngliàng

    - tường trắng phản chiếu ánh sáng, trong phòng rất sáng sủa.

  • volume volume

    - 一支 yīzhī 反叛 fǎnpàn 军队 jūnduì 进入 jìnrù le 金沙萨 jīnshāsà 境内 jìngnèi 几公里 jǐgōnglǐ chù

    - Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 侦探 zhēntàn 反复 fǎnfù 琢磨 zhuómó xiǎng nòng 明白 míngbai 那个 nàgè 窃贼 qièzéi shì 怎样 zěnyàng 逃跑 táopǎo de

    - Người thám tử này suy nghĩ một cách liên tục để hiểu rõ cách mà tên trộm đó đã trốn thoát.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Fān , Fǎn , Fàn
    • Âm hán việt: Phiên , Phiến , Phản
    • Nét bút:ノノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HE (竹水)
    • Bảng mã:U+53CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+0 nét)
    • Pinyin: Bái , Bó
    • Âm hán việt: Bạch
    • Nét bút:ノ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HA (竹日)
    • Bảng mã:U+767D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao