Đọc nhanh: 反清 (phản thanh). Ý nghĩa là: chống nhà Thanh, đề cập đến các phong trào cách mạng vào cuối thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20 dẫn đến cuộc Cách mạng Tân Hợi năm 1911 辛亥革命.
反清 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chống nhà Thanh
anti-Qing
✪ 2. đề cập đến các phong trào cách mạng vào cuối thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20 dẫn đến cuộc Cách mạng Tân Hợi năm 1911 辛亥革命
refers to the revolutionary movements in late 19th and early 20th century leading up to 1911 Xinhai Revolution 辛亥革命 [Xin1 hài Gé mìng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反清
- 不 反驳 艾莉 的 故事 是 一 回事
- Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali
- 下雨 后 , 小溪 变得 澄清 了
- Nước suối trở nên trong vắt sau mưa.
- 一言为定 , 决不反悔
- nói phải giữ lời, quyết không nuốt lời hứa.
- 一清二楚
- rõ mồn một
- 下 着 大雨 , 辨不清 方位
- mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.
- 不但 要 看 问题 的 正面 , 还要 看 问题 的 反面
- không những phải xét mặt phải của vấn đề mà còn phải xét mặt trái của nó.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
- 反正 就是 那 一溜儿 , 准在 哪儿 我 就 说不清 了
- chắn là ở vùng phụ cận, còn chính xác ở đâu thì tôi không biết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
清›