Đọc nhanh: 反文 (phản văn). Ý nghĩa là: Tên gọi thiên bàng "攵"..
反文 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên gọi thiên bàng "攵".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反文
- 本文 提出 一种 大型 停车场 反向 寻车 系统
- Bài viết này đề xuất một hệ thống tìm xe ngược lại cho các bãi đậu xe lớn
- 他 的 文章 没有 引起 积极 反应
- Bài báo của ông không tạo ra phản ứng tích cực nào.
- 文学 能 反映 社会 现象
- Văn học có thể phản ánh hiện tượng xã hội.
- 这 篇文章 的 夸张 手法 很 反感
- Phương pháp phóng đại trong bài viết này rất phản cảm.
- 这 篇文章 改来改去 , 反而 改 得 不三不四 的
- bài văn này sửa tới sửa lui, mà sửa chẳng ra ngô ra khoai gì cả
- 一代文宗
- ông tổ văn học một thời
- 他 的 文章 反复 琢磨 好 几次
- Bài văn của anh ấy gọt giũa rất nhiều lần.
- 某 一时期 的 文学 可 反映 出该 时期 的 价值观念 和 审美观念
- Văn học của một thời kỳ cụ thể có thể phản ánh giá trị và quan niệm về thẩm mỹ của thời kỳ đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
文›