Đọc nhanh: 双键 (song kiện). Ý nghĩa là: liên kết đôi (hóa học).
双键 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liên kết đôi (hóa học)
double bond (chemistry)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双键
- 人脉 是 成功 的 关键
- Mối quan hệ là chìa khóa của thành công.
- 人人 都 有 一 双手 , 别人 能干 的 活儿 我 也 能干
- mọi người đều có đôi tay, việc người khác làm được thì tôi cũng làm được.
- 事情 已经 摆平 双方 都 很 满意
- Mọi việc đã được giải quyết công bằng và cả hai bên đều hài lòng.
- 为了 一件 小事 双方 争持 了 半天
- chỉ vì một việc cỏn con mà hai bên giằng co nhau mãi.
- 云雀 抖动 它 的 双翼
- Con chim yến đu đưa đôi cánh của nó.
- 事故 后 , 他 的 双腿 瘫痪 了
- Sau vụ tai nạn, đôi chân của anh bị liệt.
- 鸳鸯 总是 成双成对
- Uyên ương luôn đi thành đôi.
- 人生 两件 宝 , 双手 与 大脑
- Đời người có hai vật quý giá, đôi bàn tay và khối óc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
双›
键›