Đọc nhanh: 双轮双铧犁 (song luân song hoa lê). Ý nghĩa là: cày hai bánh hai lưỡi.
双轮双铧犁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cày hai bánh hai lưỡi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双轮双铧犁
- 今年 我们 的 年刊 改版 成 双月刊 了
- Năm nay tạp chí thường niên của chúng tôi đã được sửa đổi thành tạp chí hai tháng một lần.
- 举 双手赞成
- giơ hai tay tán thành.
- 事情 已经 摆平 双方 都 很 满意
- Mọi việc đã được giải quyết công bằng và cả hai bên đều hài lòng.
- 为了 一件 小事 双方 争持 了 半天
- chỉ vì một việc cỏn con mà hai bên giằng co nhau mãi.
- 她 和 母亲 坐 着 轻便 双轮 马车 去 购物
- Cô ấy cùng mẹ đi xe ngựa hai bánh nhẹ để đi mua sắm.
- 不要 被 金 迷惑 了 双眼
- Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.
- 为什么 我 弯腰 摘花 时会 双手 抖动
- Tại sao tay tôi run khi tôi cúi xuống hái hoa nhỉ
- 事故 后 , 他 的 双腿 瘫痪 了
- Sau vụ tai nạn, đôi chân của anh bị liệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
双›
犁›
轮›
铧›