Đọc nhanh: 管手管脚 (quản thủ quản cước). Ý nghĩa là: giám sát quá mức, để kiểm soát từng chi tiết.
管手管脚 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giám sát quá mức
excessive supervision
✪ 2. để kiểm soát từng chi tiết
to control in every detail
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管手管脚
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 摊手 不管
- xuôi tay bỏ mặc
- 撂手 不管
- phủi tay mặc kệ.
- 将 护手 盘 插 在 枪管 的 前部
- Đặt bộ phận bảo vệ tay lên đầu thùng.
- 一根 无缝钢管
- Một ống thép liền.
- 不服 管教
- không tuân thủ quản giáo
- 一对 夫妻 要管 四个 老人
- Đôi vợ chồng phải chăm lo cho 4 người già.
- 不管 下雨 , 反正 他会来
- Dù trời mưa thế nào anh cũng sẽ đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
管›
脚›