Đọc nhanh: 双拼 (song bính). Ý nghĩa là: bính âm kép.
双拼 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bính âm kép
double pinyin
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双拼
- 为了 立功 他 努力 拼搏
- Để lập công anh ấy cố gắng phấn đấu.
- 举 双手赞成
- giơ hai tay tán thành.
- 临时 拼凑 一下
- Tạm thời ghép lại một chút.
- 买 双 袜子
- mua đôi tất
- 为什么 我 弯腰 摘花 时会 双手 抖动
- Tại sao tay tôi run khi tôi cúi xuống hái hoa nhỉ
- 鸳鸯 总是 成双成对
- Uyên ương luôn đi thành đôi.
- 为了 想 有 更好 的 生活 , 她 拼命 连班 , 身体 越来越 弱
- Vì muốn có cuộc sống tốt hơn cô ấy liều mạng làm việc, cơ thế càng ngyaf càng yếu
- 为了 家人 的 幸福 , 他 拼命 挣钱
- Vì hạnh phúc của gia đình, anh ấy liều mạng kiếm tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
双›
拼›