Đọc nhanh: 双开 (song khai). Ý nghĩa là: tước quyền đảng viên và công việc chính phủ của ai đó (開除黨籍 , 開除公職 | 开除党籍 , 开除公职).
双开 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tước quyền đảng viên và công việc chính phủ của ai đó (開除黨籍 , 開除公職 | 开除党籍 , 开除公职)
to strip sb of their Party membership and government job (開除黨籍,開除公職|开除党籍,开除公职)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双开
- 双 开间
- hai gian (khoảng 6,66m)
- 他 申开 双臂 站立
- Anh ấy vươn rộng đôi tay.
- 她 展开 了 双臂 拥抱 孩子
- Cô ấy mở rộng hai cánh tay ôm chặt đứa trẻ.
- 妈妈 张开 双臂 抱住 了 我
- Mẹ dang rộng vòng tay và ôm lấy tôi.
- 这 双 运动鞋 没 穿 一个月 就 开胶
- đôi giày thể thao này chưa đi được một tháng thì đã bung keo rồi.
- 你 是 什么 时候 开始 不能 把 双腿 伸 到头 后面 的
- Tôi tự hỏi khi bạn ngừng đưa cả hai chân ra sau đầu.
- 做 这个 动作 要 分开 双腿
- Thực hiện động tác này, hãy tách chân ra.
- 现在 我要 那个 小女孩 睁开 双眼
- Tôi sẽ yêu cầu cô bé mở mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
双›
开›