Đọc nhanh: 双栖双宿 (song tê song tú). Ý nghĩa là: như hình với bóng, như chập làm một.
双栖双宿 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. như hình với bóng, như chập làm một
宿在一起,飞在一起;比喻相爱的男女形影不离。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双栖双宿
- 举 双手赞成
- giơ hai tay tán thành.
- 事情 已经 摆平 双方 都 很 满意
- Mọi việc đã được giải quyết công bằng và cả hai bên đều hài lòng.
- 为了 一件 小事 双方 争持 了 半天
- chỉ vì một việc cỏn con mà hai bên giằng co nhau mãi.
- 云雀 抖动 它 的 双翼
- Con chim yến đu đưa đôi cánh của nó.
- 不要 被 金 迷惑 了 双眼
- Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.
- 买 双 袜子
- mua đôi tất
- 为什么 我 弯腰 摘花 时会 双手 抖动
- Tại sao tay tôi run khi tôi cúi xuống hái hoa nhỉ
- 事故 后 , 他 的 双腿 瘫痪 了
- Sau vụ tai nạn, đôi chân của anh bị liệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
双›
宿›
栖›